All-New Xforce Premium
680.000.000₫
Premium
1.5L MIVEC, CVT, Cầu trước, Ngôn ngữ Thiết kế Dynamic Shield, 5 Chỗ, Mâm hợp kim 18-inch
Trang thiết bị
- Kích thước tổng thể 4,390 x 1,810 x 1,660 mm
- Hộp số tự động vô cấp CVT hiệu suất cao
- 04 chế độ lái: Đường trường, Đường ngập nước, Đường sỏi đá, Đường bùn lầy
- Đèn chiếu sáng LED T-Shape
- Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động
- Điều hòa tự động, hai vùng độc lập
- Bán kính quay vòng tối thiểu 5.2 m
- Mâm xe đa chấu 18-inch, hai tông màu
- Khoảng sáng gầm hàng đầu phân khúc 222mm
- Chất liệu ghế da giảm hấp thụ nhiệt
- Màn hình giải trí 12.3 inch kết nối Android Auto và Apple CarPlay
- Bảng đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
- Hệ thống Kiểm soát vào cua chủ động (AYC)
- Hệ thống an toàn chủ động thông minh Mitsubishi Motors Safety Sensing MMSS
- Mô tả
- Thông số kỹ thuật
Mô tả
Mitsubishi Biên Hòa luôn có các chương trình《 khuyến mãi mới và tốt nhất 》 cho Quý khách hàng. Quý khách hàng ký hợp đồng trong tháng đối với từng dòng xe tại Đại lý Mitsubishi Biên Hòa thường có các gói khuyến mãi như sau:
1. Tặng tiền mặt
2. Tặng phụ kiện chính hãng
3. Hỗ trợ vay lên đến 80% – 85% giá trị xe
4. Đảm bảo lãi suất ưu đãi, thủ tục nhanh gọn
5. Hỗ trợ xem xe, lái thử tại nhà Miễn Phí
CHƯƠNG TRÌNH MUA XE MITSUBISHI TRẢ GÓP:
- Chỉ cần trả trước 15%- 20% tổng giá trị xe, quý khách có thể nhận xe ngay, vay trả góp 3- 8 năm
- Hỗ trợ giải quyết tất cả hồ sơ vay qua Ngân hàng và bảo đảm 100% hồ sơ của khách hàng sẽ được duyệt sớm nhất.
Để biết thêm thông tin về sản phẩm và giá cả vui lòng Liên hệ trực tiếp:
-
Hotline: 0908 103 430
-
Zalo: 0908 103 430
NGOẠI THẤT MẠNH MẼ, HIỆN ĐẠI
Diện mạo nổi bật khi di chuyển trên mọi cung đường
Diện mạo đặc trưng SUV
Dựa trên ý tưởng thiết kế “Mượt Mà và Rắn Rỏi”, ngoại hình XFORCE thanh lịch và đầy uy lực khi vận hành
Ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield
Phần cản trước hai bên mặt ca lăng được thiết kế với hình khối tạo ra hiệu ứng chiều sâu cho thị giác.
Thiết kế đậm tính khí động học
Nắp capo được dập nổi, các đường nét khí động học mượt mà kéo dài từ phần logo ba viên kim cương nổi bật ở mặt trước đến phần hông và phía sau.
Thân xe khỏe khoắn
Thiết kế thân xe vững chắc và mang đường nét nhanh nhẹn như một vận động viên
Đèn chiếu sáng phía trước T-shape
Dải đèn LED ban ngày với tạo hình chữ L, kết hợp với các đường cắt phát sáng theo hình chữ T đặc trưng
Cụm đèn hậu LED T-Shape đồng bộ
Tăng tính vững chãi và bề thế cho phần đuôi xe.
Hông xe mạnh mẽ, năng động
Phần hông xe với bề mặt cơ bắp được tạo hình bởi những đường cắt dập nổi, kết hợp với mảng khối của các ốp vè.
Mâm xe kích thước 18-inch
Đường kính lốp lớn, tăng sự ổn định trên những đoạn đường gồ ghề.
THIẾT KẾ NỘI THẤT – TINH TẾ VÀ HIỆN ĐẠI
Không gian nội thất thoải mái và thư giãn như chính phòng khách của bạn
5 CHỖ RỘNG RÃI HÀNG ĐẦU PHÂN KHÚC
Không gian để chân rộng hàng đầu phân khúc, hàng ghế sau tùy chỉnh ngả 8 cấp độ và gập từng phần 40/20/40.
Hệ thống âm thanh Dynamic Sound Yamaha Premium
Tận hưởng âm thanh sống động với bốn chế độ tùy chỉnh: Lively, Signature, Powerful, và Relaxing.
Màn hình giải trí liền khối 12.3-inch
Hiển thị đa thông tin với giao diện trực quan
* Hình ảnh minh hoạ tại thị trường sử dụng tay lái nghịch
Vị trí để đồ đa dạng
Khả năng lưu trữ đến 21 chai nước (thể tích 600ml) bên trong xe. Vị trí để điện thoại tiện dụng ở từng ghế.
Khoang hành lý rộng rãi
Khả năng điều chỉnh độ cao của sàn khoang hành lý cùng hàng ghế thứ 2 có thể gập từng phần 40/20/40 tăng độ dễ dàng vận chuyển các vật dụng lớn hay hành lý cồng kềnh.
AN TOÀN VƯỢT TRỘI
Cảm giác lái an toàn, đảm bảo sự ổn định trong mọi chuyến đi.
Bốn chế độ lái phù hợp với điều kiện khác nhau
Đường trường, Đường sỏi đá, Đường bùn lầy, và Đường ngập nước (lần đầu tiên được Mitsubishi Motors giới thiệu)
Hệ thống kiểm soát vào cua chủ động (ayc)
Hỗ trợ người lái giữ xe ổn định khi di chuyển trong điều kiện đường trơn trượt & khúc khuỷu, tự tin kiểm soát khi vào cua chính xác, mượt mà và an toàn. Tính năng còn được hiển thị trên đồng hồ kỹ thuật số 8-inch sau vô lăng, giúp người lái dễ dàng theo dõi.
VẬN HÀNH LINH HOẠT
Vận hành êm ái, cách âm vượt trội
BÁN KÍNH QUAY VÒNG TỐI THIỂU 5.2M
Giúp xe vận hành linh hoạt và dễ dàng quay đầu trong những đường phố đông đúc.
HỘP SỐ CVT HIỆU SUẤT CAO
Hộp số tự động vô cấp CVT hiệu suất cao kết hợp với động cơ 1.5L MIVEC giúp tiết kiệm nhiên liệu và vận hành êm ái
Nút điều chỉnh chế độ lái
Cho phép người lái dễ dàng thay đổi giữa 4 chế độ: Đường trường, Đường sỏi đá, Đường bùn lầy, và Đường ngập nước (lần đầu tiên được Mitsubishi Motors giới thiệu)
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động
Phanh tay điều khiển tự động thông minh, được thiết kế để giúp hạn chế việc người lái quên hạ hoặc kéo phanh tay.
SẢN PHẨM LIÊN QUAN
-
All-New Xforce Ultimate
Ultimate
1.5L MIVEC, CVT, Cầu trước, Ngôn ngữ Thiết kế Dynamic Shield, 5 Chỗ, Mâm hợp kim 18-inch
Trang thiết bị
- Kích thước tổng thể 4,390 x 1,810 x 1,660 mm
- Hộp số tự động vô cấp CVT hiệu suất cao
- 04 chế độ lái: Đường trường, Đường ngập nước, Đường sỏi đá, Đường bùn lầy
- Đèn chiếu sáng LED T-Shape
- Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động
- Điều hòa tự động, hai vùng độc lập
- Khoảng sáng gầm hàng đầu phân khúc 222mm
- Chất liệu ghế da giảm hấp thụ nhiệt
- Màn hình giải trí 12.3 inch kết nối Android Auto và Apple CarPlay
- Bảng đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
- Hệ thống âm thanh Dynamic Sound Yamaha Premium 8 loa
- Cốp đóng, mở điện rảnh tay
- Hệ thống Kiểm soát vào cua chủ động (AYC)
- Hệ thống an toàn chủ động thông minh Mitsubishi Motors Safety Sensing MMSS
-
All-New Xforce Premium
Premium
1.5L MIVEC, CVT, Cầu trước, Ngôn ngữ Thiết kế Dynamic Shield, 5 Chỗ, Mâm hợp kim 18-inch
Trang thiết bị
- Kích thước tổng thể 4,390 x 1,810 x 1,660 mm
- Hộp số tự động vô cấp CVT hiệu suất cao
- 04 chế độ lái: Đường trường, Đường ngập nước, Đường sỏi đá, Đường bùn lầy
- Đèn chiếu sáng LED T-Shape
- Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động
- Điều hòa tự động, hai vùng độc lập
- Bán kính quay vòng tối thiểu 5.2 m
- Mâm xe đa chấu 18-inch, hai tông màu
- Khoảng sáng gầm hàng đầu phân khúc 222mm
- Chất liệu ghế da giảm hấp thụ nhiệt
- Màn hình giải trí 12.3 inch kết nối Android Auto và Apple CarPlay
- Bảng đồng hồ kỹ thuật số 8-inch
- Hệ thống Kiểm soát vào cua chủ động (AYC)
- Hệ thống an toàn chủ động thông minh Mitsubishi Motors Safety Sensing MMSS
-
All-New Xforce Exceed
Exceed
1.5L MIVEC, CVT, Cầu trước, Ngôn ngữ Thiết kế Dynamic Shield, 5 Chỗ, Mâm hợp kim 18-inch
Trang thiết bị
- Kích thước tổng thể 4,390 x 1,810 x 1,660 mm
- Chiều dài cơ sở 2,650 mm
- Hộp số tự động vô cấp CVT hiệu suất cao
- Đèn chiếu sáng LED T-Shape
- Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động
- Điều hòa tự động, hai vùng độc lập
- Cổng sạc USB-A và USB-C cho cả hai hàng ghế
- Bán kính quay vòng tối thiểu 5.2 m
- Mâm xe đa chấu 18-inch, hai tông màu
- Khoảng sáng gầm hàng đầu phân khúc 222mm
- Màn hình giải trí 8 inch kết nối Android Auto và Apple CarPlay
- Khoang hành lý rộng rãi
- Hệ thống Kiểm soát vào cua chủ động (AYC)
- 04 Túi khí an toàn
-
All-New Xforce GLX
GLX
1.5L MIVEC, CVT, Cầu trước, Ngôn ngữ Thiết kế Dynamic Shield, 5 Chỗ, Mâm hợp kim 17-inch
Trang thiết bị
- Kích thước tổng thể 4,390 x 1,810 x 1,660 mm
- Chiều dài cơ sở 2,650 mm
- Hộp số tự động vô cấp CVT hiệu suất cao
- Đèn chiếu sáng LED T-Shape
- Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động
- Cổng sạc USB-A và USB-C cho cả hai hàng ghế
- Bán kính quay vòng tối thiểu 5.2 m
- Mâm xe đa chấu 17-inch
- Khoảng sáng gầm 219 mm
- Màn hình giải trí 8 inch kết nối Android Auto và Apple CarPlay
- Khoang hành lý rộng rãi
- Hệ thống Kiểm soát vào cua chủ động (AYC)
- 04 Túi khí an toàn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XFORCE |
||||
DÒNG XE | Ultimate | Premium | Exceed | GLX |
Vàng đen; Đỏ đen; Đen | Trắng; Đen; Đỏ; Xám; Vàng | Trắng; Đen; Đỏ; Xám | Trắng; Đen; Đỏ | |
4.390 x 1.810 x 1.660 mm | 4.390 x 1.810 x 1.660 mm | 4.390 x 1.810 x 1.660 mm | 4.390 x 1.810 x 1.660 mm | |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.650 mm | 2.650 mm | 2.650 mm | 2.650 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 222 mm | 222 mm | 222 mm | 219 mm |
Trọng lượng không tải | 1.250 kg | 1.240 kg | 1.230 kg | 1.210 kg |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 | 5 |
ĐỘNG CƠ |
||||
Xăng 1.5L MIVEC | Xăng 1.5L MIVEC | Xăng 1.5L MIVEC | Xăng 1.5L MIVEC | |
105PS /6.000Rpm | 105PS /6.000Rpm | 105PS /6.000Rpm | 105PS /6.000Rpm | |
Mômen xoắn cực đại | 141Nm /4.000Rpm | 141Nm /4.000Rpm | 141Nm /4.000Rpm | 141Nm /4.000Rpm |
42L | 42L | 42L | 42L | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | TBU | 6,51 / 8,11 / 5,58 (L/100Km) | 6,40 / 7,70 / 5,60 (L/100Km) | 6,18 / 7,67 / 5,32 (L/100Km) |
TRUYỀN ĐỘNG VÀ HỆ THỐNG TREO | ||||
Hộp số | Hộp số tự động vô cấp | Hộp số tự động vô cấp | Hộp số tự động vô cấp | Hộp số tự động vô cấp |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson | Kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
225/50R18 | 225/50R18 | 225/50R18 | 205/60R17 | |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa | |
NGOẠI THẤT | ||||
Ốp vè cùng màu thân xe | Có | Có | Có | Có |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen | Sơn đen | Sơn đen | Sơn đen |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | LED | LED | LED | LED |
Đèn sương mù phía trước LED | Có | Có | Có | – |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có | Có | Có | Có |
Có | Có | – | – | |
Có | Có | Có | Có | |
Kính chiếu hậu | Tích hợp đèn báo rẽ, chỉnh điện & gập điện, cùng màu thân xe | Tích hợp đèn báo rẽ, chỉnh điện & gập điện, cùng màu thân xe | Tích hợp đèn báo rẽ, chỉnh điện & gập điện, cùng màu thân xe | Tích hợp đèn báo rẽ, chỉnh điện & gập điện, cùng màu thân xe |
Cửa sau đóng mở bằng điện | Có | – | – | – |
Cửa cốp đóng/mở điện rảnh tay | Có | – | – | – |
Ăng-ten vây cá | Có | Có | Có | Có |
NỘI THẤT | ||||
Tay lái trợ lực điện | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng và cần số bọc da | Có | Có | Có | – |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có | Có | Có | Có |
Bảng điều khiển | Vật liệu vải Melange màu trắng với chỉ thêu màu nâu | Vật liệu vải Melange màu trắng với chỉ thêu màu nâu | Vật liệu mềm với chỉ thêu màu đen |
Vật liệu mềm với chỉ thêu màu đen |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình đa thông tin kỹ thuật số 8-inch | Màn hình đa thông tin kỹ thuật số 8-inch | Bảng đồng hồ & màn hình đa thông tin 4.2-inch | Bảng đồng hồ & màn hình đa thông tin 4.2-inch |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | Có | – | – |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Có | Có | Có | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Điều hòa tự động, hai vùng độc lập | Điều hòa tự động, hai vùng độc lập | Điều hòa tự động, hai vùng độc lập | Điều khiển kỹ thuật số |
Công nghệ lọc không khí nanoe™ X | Có | Có | Có | – |
Cửa gió phía sau cho hành khách | Có | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Ghế da (màu đen với họa tiết màu nâu) | Ghế da (màu đen với họa tiết màu nâu) | Ghế nỉ | Ghế nỉ |
Hệ thống sạc điện thoại không dây | Có | Có | – | – |
Đèn nội thất | Có | Có | – | – |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 12.3-inch, tích hợp Apple CarPlay & Android Auto không dây | Màn hình cảm ứng 12.3-inch, tích hợp Apple CarPlay & Android Auto không dây | Màn hình cảm ứng 8-inch tích hợp Android Auto, Apple CarPlay | Màn hình cảm ứng 8-inch tích hợp Android Auto, Apple CarPlay |
Số lượng loa | 8 loa – Hệ thống âm thanh Dynamic Sound Yamaha Premium | 6 loa | 6 loa | 4 loa |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | USB Type A và Type C | USB Type A và Type C | USB Type A và Type C | USB Type A và Type C |
AN TOÀN | ||||
Túi khí an toàn | 6 Túi khí | 6 Túi khí | 4 Túi khí | 4 Túi khí |
Dây đai an toàn cho tất cả các ghế | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo thắt dây an toàn | Có | Có | Có | Có |
Tùy chọn chế độ lái | Có | Có | – | – |
Hệ thống Kiểm soát vào cua chủ động (AYC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cảm biến áp suất lốp (TPMS) | Có | Có | – | – |
Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng (ACC) | Có | – | – | – |
Hệ thống đèn pha tự động (AHB) | Có | – | – | – |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) | Có | Có | – | – |
Hệ thống cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) | Có | – | – | – |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA) | Có | Có | – | – |
Hệ thống cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành (LCDN) | Có | – | – | – |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) & kiểm soát lực kéo (TCL) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến sau xe | Có | Có | – | – |
Chốt cửa tự động | Có | Có | Có | Có |